Thông số kỹ thuật trên dây và cáp điện chính hãng

Tháng Chín 16, 2015 9:27 sáng

Công ty Hikaru chúng tôi chuyên phân phối dây và cáp điện chính hãng nhập khẩu trực tiếp tại nước ngoài. Để khách hàng hiễu rõ được thông số kỹ thuật, bài viết này Hikaru chúng tôi xin giới thiệu tới quý khách hàng một số thông số kỹ thuật quan trọng của dây và cáp điện.

Thông qua những ký hiệu ghi trên nhãn mác của sản phẩm giúp khách hàng nhận biết được chất liệu sản phẩm, chất lượng sản phẩm và tiêu trí kỹ thuật của sản phẩm dây và cáp điện.

dây và cáp điện chính hãng Hikaru

dây và cáp điện chính hãng Hikaru tốt nhất hiện nay

1. Ký hiệu trên dây và cáp điện: 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC 3Cx50+1Cx25mm

+ 0,6/1kV tức là cấp điện áp của cáp . Theo IEC là : Uo/U( Um)

Uo: là điện áp định mức ở tần số công nghiệp (50Hz) giữa dây dẫn của cáp với đất hoặc với lắp bọc (màn chắn) kim loại mà cáp được thiết kế để chịu được

U: là điện áp định mức ở tần số công nghiệp (50Hz) giữa dây dẫn của cáp với nhau(điện áp pha) mà cáp được thiết kế để chịu được

Um: Điện áp tối đa mà cáp chịu được

Trong trường hợp trên Uo= 0.6kV; U=1KV
Cu : Ký hiệu cáp đồng
XLPE: Nghĩa là lớp cách điện giữa các pha của cáp là chất cách điện XLPE
PVC: Lớp vỏ bọc bằng PVC ( bọc ngoài lớp XLPE)
3Cx50 + 1Cx25: Dây có 4 lõi ( 03 dây pha có thiết diện 50mm2, và 01 dây trung tính có thiết diện 25mm2)

2. Ký hiệu cáp khác trên dây và cáp điện :
– 0,6/1kV ABC 50mm2x4C
ABC: Cáp nhôm vặn xoắn

– Cáp Cu-Mica/XLPE/PVC 25mm2x1C
Cu-Mica: Cu (đồng), Mica (băng mica)

– Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE-Sc/PVC 4mm2x3c
XLPE-Sc: Sc(màn chắn kim loại cho lõi cáp bằng bằng đồng)

– Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE-SB/PVC 1,5mm2x4C
XLPE-SB: SB(Lớp bọc lưới đồng chống nhiễu)

– Cáp ACSR 50/8mm2:
ACSR: Là dây phức hợp gồm các sợi dây nhôm bên ngoài chịu trách nhiệm dẫn điện, sợi lõi thép bên trong chịu lực căng dây
50/8mm2: Có ý nghĩa là thiết diện nhôm 50mm2, phần thiết diện lõi thép 8mm2

– Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/LSFH 1,5mm2x4C
LSFH: Cáp ít khói không độc tố(Low smoke Free Halogen Cable)

– Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC
DSTA: Giáp 2 lớp băng nhôm (thường dùng cho cáp 1 lõi) – Double Aluminum tape Armoured

3.Ký hiệu trên dây và cáp điện là: CXV-4×1.5 (4×7/0.52-0.6/1kV)

– CXV :

+ Chữ C chỉ tên vật liệu chế tạo C = đồng ; A = Nhôm hoặc F = Sắt …

+ Chữ X, chữ V thứ 2 và thứ 3 là tên vật liệu cách điện: X = cách điện bằng khoáng chất , V = cách điện Polyetylen dạng lưới.

– 4×1.5 : Nghĩa là loại cáp 4 ruột mỗi ruột có thiết diện 1,5mm2.

-4×7/0.52 : Nghĩa là cáp 4 ruột, mỗi ruột được bện bằng 7 sợi, mỗi sợi có đường kính 0,52mm. Cách qui đổi như sau : Đường kính tổng Đt = 0,52*căn bậc 2 của 7 = 1,38mm. S = (Đt bình phương nhân với pi)/4 = 1,5mm2.

– 0.6/1kV : 0.6 : Loại dây này dùng cho mạng điện hạ áp, 1kV : Nghĩa là lớp cách điện của vỏ đã được thử nghiệm cách điện ở điện áp 1kV ( xem cách giải thích các ký hiệu trên cáp ở mục 1)

Trên đây là một số ký hiệu mà khách hàng cần quan tâm chú ý khi mua những sản phẩm dây và cáp điện chính hãng. Hikaru chúng tôi khuyên bạn nên lựa chon nhà cung cấp có uy tín trên thị trường hiện nay.Hikaru hiện nay là nhà cung cấp dây và  cáp điện chính hãng tốt nhất trên thị trường hiện nay.Hãy đến với Hikaru để nhận được nhiều ưu đãi khi mua sản phẩm chính hãng.

Một số nhà cung cấp uy tín hiện nay trên thị trường:

 —–>>>> Nhà cung cấp dây và cáp điện cty Hikaru

                                  —–>>>> Nhà cung cấp dây và cáp điện tập đoàn Phúc Tiến

chia sẻ :Share on Google+Share on TumblrTweet about this on TwitterShare on Facebook